Thursday, January 22, 2015

Xem tuổi xông đất cho tuổi Ất Tỵ năm 2015.

   Xông đất là một trong những phong tục truyền thống của người Việt Nam. Sáng mùng một Tết, cả gia đình cùng chờ đón vị khách đầu tiên đến xông đất, xông nhà. Vị khách đặc biệt này có thể là ngẫu nhiên, có thể là đã được gia đình sắp xếp chọn trước. Người này phải là người tốt vía, tính tình dễ chịu, vui vẻ, nhiệt tình may mắn. Khi đến phải lì xì chủ nhà và mọi người trong gia đình để lấy may mắn. Và gia chủ cũng phải đáp lễ vị khách. Tuổi nào tốt phù hợp xông đất cho tuổi Ất Tỵ năm 2015? Chúng ta cùng tham khảo bài viết dưới đây để trả lời câu hỏi nhé.


Các tuổi xông đất phù hợp với tuổi Ất Tỵ vào đầu năm mới 2015:

    1990 (Canh Ngọ - Lộ bàng thổ) - 15/20đ --- 3 yếu tố Hợp, 3 y/t Bình thường, 0 y/t Khắc
    1954 (Giáp Ngọ - Sa trung kim) - 13/20đ --- 1 yếu tố Hợp, 5 y/t Bình thường, 0 y/t Khắc
    1957 (Đinh Dậu - Sơn hạ hỏa) - 13/20đ --- 1 yếu tố Hợp, 5 y/t Bình thường, 0 y/t Khắc
    1960 (Canh Tý - Bịch thượng thổ) - 13/20đ --- 2 yếu tố Hợp, 3 y/t Bình thường, 1 y/t Khắc
    1963 (Quý Mão - Kim bạch kim) - 13/20đ --- 1 yếu tố Hợp, 5 y/t Bình thường, 0 y/t Khắc
    1970 (Canh Tuất - Xuyến thoa kim) - 13/20đ --- 2 yếu tố Hợp, 3 y/t Bình thường, 1 y/t Khắc
    1978 (Mậu Ngọ - Thiên thượng hỏa) - 13/20đ --- 1 yếu tố Hợp, 5 y/t Bình thường, 0 y/t Khắc
    1987 (Đinh Mão - Lô trung hỏa) - 13/20đ --- 1 yếu tố Hợp, 5 y/t Bình thường, 0 y/t Khắc
    1993 (Quý Dậu - Kiếm phong kim) - 13/20đ --- 1 yếu tố Hợp, 5 y/t Bình thường, 0 y/t Khắc

Những lưu ý khi xem tuổi xông đất cho tuổi Ất Tỵ năm 2015.

1. Ngũ hành thiên can địa chi năm Ất Mùi 2015

Khi năm mới tới, niên mệnh của năm sẽ thay đổi, năm nay 2015 là Ất Mùi - Sa trung kim, nghĩa là Vàng trong cát

    Ất Mùi: ngũ hành Kim
    Khắc hàng Can: Tân Mão, Tân Dậu
    Khắc hàng Chi: Kỷ Sửu, Quý Sửu

Như vậy 4 tuổi Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Sửu, Quý Sửu không phải là đối tượng tốt để bạn lựa chọn xông đất năm 2015.

2. Ngũ hành thiên can địa chi tuổi Ất Tỵ

Người tuổi Ất Tỵ - Phú đăng hỏa, nghĩa là Lửa đèn lớn. Khắc hàng Can, hàng Chi: Tân Hợi, Quý Hợi, Tân Tỵ nên các tuổi này cũng không phải là đối tượng tốt để bạn lựa chọn xông nhà năm 2015

3. Chi tiết các tuổi phù hợp xông đất cho gia chủ Ất Tỵ năm 2015.

Tuổi xông nhà 1990 (Canh Ngọ - Lộ bàng thổ)

- Ngũ hành của tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với Hỏa của gia chủ, chấp nhận được

- Ngũ hành của năm nay là Kim không sinh, không khắc với Thổ của tuổi xông nhà, chấp nhận được

- Thiên can của tuổi xông nhà là Canh tương hợp với Ất của gia chủ, rất tốt

- Thiên can của năm nay là Ất tương hợp với Canh của tuổi xông nhà, rất tốt

- Địa chi của tuổi xông nhà là Ngọ không tương hợp, không xung khắc với Tỵ của gia chủ, chấp nhận được

- Địa chi của năm nay là Mùi tương hợp với Ngọ của tuổi xông nhà, rất tốt

Tổng điểm: 15/20 ( Tốt )

Tuổi xông nhà 1954 (Giáp Ngọ - Sa trung kim)

- Ngũ hành của tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với Hỏa của gia chủ, chấp nhận được

- Ngũ hành của năm nay là Kim không sinh, không khắc với Kim của tuổi xông nhà, chấp nhận được

- Thiên can của tuổi xông nhà là Giáp không tương hợp, không xung khắc với Ất của gia chủ, chấp nhận được

- Thiên can của năm nay là Ất không tương hợp, không xung khắc với Giáp của tuổi xông nhà, chấp nhận được

- Địa chi của tuổi xông nhà là Ngọ không tương hợp, không xung khắc với Tỵ của gia chủ, chấp nhận được

- Địa chi của năm nay là Mùi tương hợp với Ngọ của tuổi xông nhà, rất tốt

Tổng điểm: 13/20 ( Khá )

Tuổi xông nhà 1957 (Đinh Dậu - Sơn hạ hỏa)

- Ngũ hành của tuổi xông nhà là Hỏa không sinh, không khắc với Hỏa của gia chủ, chấp nhận được

- Ngũ hành của năm nay là Kim không sinh, không khắc với Hỏa của tuổi xông nhà, chấp nhận được

- Thiên can của tuổi xông nhà là Đinh không tương hợp, không xung khắc với Ất của gia chủ, chấp nhận được

- Thiên can của năm nay là Ất không tương hợp, không xung khắc với Đinh của tuổi xông nhà, chấp nhận được

- Địa chi của tuổi xông nhà là Dậu tương hợp với Tỵ của gia chủ, rất tốt

- Địa chi của năm nay là Mùi không tương hợp, không xung khắc với Dậu của tuổi xông nhà, chấp nhận được

Tổng điểm: 13/20 ( Khá )

Tuổi xông nhà 1960 (Canh Tý - Bịch thượng thổ)

- Ngũ hành của tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với Hỏa của gia chủ, chấp nhận được

- Ngũ hành của năm nay là Kim không sinh, không khắc với Thổ của tuổi xông nhà, chấp nhận được

- Thiên can của tuổi xông nhà là Canh tương hợp với Ất của gia chủ, rất tốt

- Thiên can của năm nay là Ất tương hợp với Canh của tuổi xông nhà, rất tốt

- Địa chi của tuổi xông nhà là Tý không tương hợp, không xung khắc với Tỵ của gia chủ, chấp nhận được

- Địa chi của năm nay là Mùi xung khắc với Tý của tuổi xông nhà, không tốt

Tổng điểm: 13/20 ( Khá )

Tuổi xông nhà 1963 (Quý Mão - Kim bạch kim)

- Ngũ hành của tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với Hỏa của gia chủ, chấp nhận được

- Ngũ hành của năm nay là Kim không sinh, không khắc với Kim của tuổi xông nhà, chấp nhận được

- Thiên can của tuổi xông nhà là Quý không tương hợp, không xung khắc với Ất của gia chủ, chấp nhận được

- Thiên can của năm nay là Ất không tương hợp, không xung khắc với Quý của tuổi xông nhà, chấp nhận được

- Địa chi của tuổi xông nhà là Mão không tương hợp, không xung khắc với Tỵ của gia chủ, chấp nhận được

- Địa chi của năm nay là Mùi tương hợp với Mão của tuổi xông nhà, rất tốt

Tổng điểm: 13/20 ( Khá )

Tuổi xông nhà 1970 (Canh Tuất - Xuyến thoa kim)

- Ngũ hành của tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với Hỏa của gia chủ, chấp nhận được

- Ngũ hành của năm nay là Kim không sinh, không khắc với Kim của tuổi xông nhà, chấp nhận được

- Thiên can của tuổi xông nhà là Canh tương hợp với Ất của gia chủ, rất tốt

- Thiên can của năm nay là Ất tương hợp với Canh của tuổi xông nhà, rất tốt

- Địa chi của tuổi xông nhà là Tuất không tương hợp, không xung khắc với Tỵ của gia chủ, chấp nhận được

- Địa chi của năm nay là Mùi xung khắc với Tuất của tuổi xông nhà, không tốt

Tổng điểm: 13/20 ( Khá )

Tuổi xông nhà 1978 (Mậu Ngọ - Thiên thượng hỏa)

- Ngũ hành của tuổi xông nhà là Hỏa không sinh, không khắc với Hỏa của gia chủ, chấp nhận được

- Ngũ hành của năm nay là Kim không sinh, không khắc với Hỏa của tuổi xông nhà, chấp nhận được

- Thiên can của tuổi xông nhà là Mậu không tương hợp, không xung khắc với Ất của gia chủ, chấp nhận được

- Thiên can của năm nay là Ất không tương hợp, không xung khắc với Mậu của tuổi xông nhà, chấp nhận được

- Địa chi của tuổi xông nhà là Ngọ không tương hợp, không xung khắc với Tỵ của gia chủ, chấp nhận được

- Địa chi của năm nay là Mùi tương hợp với Ngọ của tuổi xông nhà, rất tốt

Tổng điểm: 13/20 ( Khá )

Tuổi xông nhà 1987 (Đinh Mão - Lô trung hỏa)

- Ngũ hành của tuổi xông nhà là Hỏa không sinh, không khắc với Hỏa của gia chủ, chấp nhận được

- Ngũ hành của năm nay là Kim không sinh, không khắc với Hỏa của tuổi xông nhà, chấp nhận được

- Thiên can của tuổi xông nhà là Đinh không tương hợp, không xung khắc với Ất của gia chủ, chấp nhận được

- Thiên can của năm nay là Ất không tương hợp, không xung khắc với Đinh của tuổi xông nhà, chấp nhận được

- Địa chi của tuổi xông nhà là Mão không tương hợp, không xung khắc với Tỵ của gia chủ, chấp nhận được

- Địa chi của năm nay là Mùi tương hợp với Mão của tuổi xông nhà, rất tốt

Tổng điểm: 13/20 ( Khá )

Tuổi xông nhà 1993 (Quý Dậu - Kiếm phong kim)

- Ngũ hành của tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với Hỏa của gia chủ, chấp nhận được

- Ngũ hành của năm nay là Kim không sinh, không khắc với Kim của tuổi xông nhà, chấp nhận được

- Thiên can của tuổi xông nhà là Quý không tương hợp, không xung khắc với Ất của gia chủ, chấp nhận được

- Thiên can của năm nay là Ất không tương hợp, không xung khắc với Quý của tuổi xông nhà, chấp nhận được

- Địa chi của tuổi xông nhà là Dậu tương hợp với Tỵ của gia chủ, rất tốt

- Địa chi của năm nay là Mùi không tương hợp, không xung khắc với Dậu của tuổi xông nhà, chấp nhận được

Tổng điểm: 13/20 ( Khá )

Xuất hành đầu năm.

Xuất hành theo hướng: Nam (Hỷ thần) hoặc hướng Tây (Tài thần)

Xuất hành theo các giờ hoàng đạo:

    Giờ Tý: từ 23h đến 1h
    Giờ Sửu: từ 1h đến 3h
    Giờ Thìn: từ 7h đến 9h
    Giờ Tỵ: từ 9h đến 11h
    Giờ Mùi: từ 13h đến 15h
    Giờ Tuất: từ 19h đến 21h

0 nhận xét:

Post a Comment