Wednesday, January 21, 2015

Xem ngày cưới hỏi, kết hôn năm 2015.

     Theo quan niệm phong tuc tap quan  từ xưa cho đến nay, khi tiến hành việc trọng đại hỷ sự, các bậc phụ mẫu luôn mong muốn dành cho con em mình những điều tốt nhất trong ngày cưới và điều quan trọng nhất là xem ngày cưới, xem tuổi cưới hỏi, chọn ngày cưới tốt (đại cát) để tổ chức hôn lễ. 



     Quan niệm xưa có câu: "Lấy vợ xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông", vì vậy khi muốn tổ chức cưới, hai gia đình sẽ căn cứ vào tuổi của cô dâu. Hầu hết các vị phụ huynh sẽ tránh cưới cho con đúng vào năm tuổi Kim Lâu của cô dâu. Các tuổi Cô Dâu kỵ kết hôn gồm : 1993, 1992, 1980.

Tổng quát cách xem ngày cưới hỏi, kết hôn năm Ất Mùi 2015.

1. Tháng 1 dương lịch – Âm lịch: Tháng Bính Tý - Năm Ất Mùi


2. Tháng 2 dương lịch – Âm lịch: Tháng Đinh Sửu - Năm Ất Mùi.


3. Tháng 3 dương lịch – Âm lịch: Tháng Mậu Dần - Năm Ất Mùi


4. Tháng 4 dương lịch – Âm lịch: Tháng Kỷ Mẹo - Năm Ất Mùi

Xem ngày tốt xấu cưới hỏi, động thổ, ngày tốt chuyển nhà tháng 2 năm 2015, làm nhà,....may mắn và thành công.

5. Tháng 5 dương lịch – Âm lịch: Tháng Canh Thìn - Năm Ất Mùi


6. Tháng 6 dương lịch – Âm lịch: Tháng Tân Tỵ - Năm Ất Mùi


7. Tháng 7 dương lịch – Âm lịch: Tháng Nhâm Ngọ - Ất Mùi


8. Tháng 8 dương lịch – Âm lịch: Tháng Quý Mùi - Năm Ất Mùi


9. Tháng 9 dương lịch – Âm lịch: Tháng Giáp Thân - Năm Ất Mùi


10. Tháng 10 dương lịch – Âm lịch: Tháng Ất Dậu - Năm Ất Mùi

11. Tháng 11 dương lịch – Âm lịch: Tháng Bính Tuất - Năm Ất Mùi

12. Tháng 12 dương lịch – Âm lịch: Tháng Đinh Hợi - Năm Ất Mùi


Lưu ý:

1. Giờ Sát chủ hàng tháng:

Tháng 1, 7: Sát chủ ở giờ Dần
Tháng 2, 8: Sát chủ ở giờ Tỵ
Tháng 3, 9: Sát chủ ở giờ Thân
Tháng 4,10: Sát chủ ở giờ Thìn
Tháng 5, 11: Sát chủ ở giờ Dậu
Tháng 6, 12: Sát chủ ở giờ Mão

2. Giờ Thọ tử trong ngày ( trăm sự đều kỵ)

* Ngày Tý: Thọ tử ở tại giờ Sửu (1 – 3 giờ sáng)
* Ngày Sửu: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)
* Ngày Dần: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ sáng)
* Ngày Mão: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)
* Ngày Thìn: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)
* Ngày Tỵ: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)
* Ngày Ngọ: Thọ tử ở tại giờ Mùi ( 13 – 15 giờ chiều)
* Ngày Mùi: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)
* Ngày Thân: Thọ tử ở tại giờ Mão ( 5 – 7 giờ sáng)
* Ngày Dậu: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)
* Ngày Tuất: Thọ tử ở tại giờ Mùi ( 13 – 15 giờ chiều)
* Ngày Hợi: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa).

3. Các chú ý về việc xem giờ, chọn giờ khác:

Các cô dâu nên : tránh dùng giờ có Chi xung Chi ngày đã chọn hoặc có cả Thiên khắc Điạ xung.

* Những sao tốt cho giờ:

Thiên Quan, Kim Quỹ, Thiên Đức, Hỉ Thần, Ngọc Đường, Nhật Hợp, Nhật Mã, Phúc Tinh

* Những sao xấu cần tránh trong giờ:

Nhật Phá, Huyền Vũ, Xung Không, Bạch Hổ, Chu tước, Câu Trần, Nhật Hình.

1 comment:

  1. Cám ơn những chia sẻ hữu ích nhé
    Nguyễn Thanh – Nhân viên Marketing
    ------------------------------------------------
    Quay phim phóng sự Lễ Cưới - Tiệc Cưới
    Quay phim phong su Le Cuoi – Tiec Cuoi

    ReplyDelete