Tháng 2 là tháng giáp với Tết Ất Mùi
nên mọi người ai cũng bận rộn hoàn thành những công việc của năm cũ, đặc
biệt là việc chuyển nhà nhập trạch. Năm Ất Mùi được coi là năm dê vàng
có nhiều ngày tốt, tháng tốt thuận lợi cho việc chuyển nhà nhập trạch,
cưới hỏi, khai trương, làm nhà,... Với nhu cầu chuyển nhà trọn gói
ngày càng nhiều thì cũng rất nhiều khách hàng chú ý đến việc làm sao để
có được ngày tốt trong việc di chuyển, để từ đó có được sự thuận lợi
trong làm ăn cũng như trong cuộc sống sau này. Bởi từ xưa ông cha ta đã
có câu: "Có thờ có thiêng, có kiêng có lành", chính vì thế khi chuyển
nhà, chuyển văn phòng hay làm việc gì lớn như: dựng nhà, cưới hỏi, động
thổ... quý khách nên tìm hiểu để công việc của mình được thuận lợi. Hiểu
được những lo lắng của khách hàng chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc đã tổng hợp được 13 ngày tốt nhất trong tháng 2 để quý khách tham khảo.
Sunday, February 1, 2015
Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 2 nam 2015
Ngày Ngày Âm lịch Chú thích
(2*) Thứ ba, ngày 03 tháng 02 năm 2015 Âm lịch: 15/12/2014 Quá tốt
(3*) Thứ tư, ngày 04 tháng 02 năm 2015 Âm lịch: 16/12/2014 Cực tốt
(2*) Thứ năm, ngày 05 tháng 02 năm 2015 Âm lịch: 17/12/2014 Quá tốt
(4*) Chủ nhật, ngày 08 tháng 02 năm 2015 Âm lịch: 20/12/2014 Vô cùng tốt
(2*) Thứ ba, ngày 10 tháng 02 năm 2015 Âm lịch: 22/12/2014 Quá tốt
(2*) Thứ sáu, ngày 13 tháng 02 năm 2015 Âm lịch: 25/12/2014 Quá tốt
(3*) Thứ hai, ngày 16 tháng 02 năm 2015 Âm lịch: 28/12/2014 Cực tốt
(1*) Thứ ba, ngày 17 tháng 02 năm 2015 Âm lịch: 29/12/2014 Tốt
(3*) Thứ năm, ngày 19 tháng 02 năm 2015 Âm lịch: 01/01/2015 Cực tốt
(1*) Thứ sáu, ngày 20 tháng 02 năm 2015 Âm lịch: 02/01/2015 Tốt
(3*) Thứ ba, ngày 24 tháng 02 năm 2015 Âm lịch: 06/01/2015 Cực tốt
(2*) Thứ sáu, ngày 27 tháng 02 năm 2015 Âm lịch: 09/01/2015 Quá tốt
(2*) Thứ bảy, ngày 28 tháng 02 năm 2015 Âm lịch: 10/01/2015 Quá tốt
Thông tin chi tiết ngày tốt chuyển nhà tháng 2 năm 2015.
1. Thứ ba, ngày 03 tháng 02 năm 2015
Ngày âm lịch: 15/12/2014 (AL)
Ngày: Canh tuất, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Thu
Nạp âm: Thoa Xuyến Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Thất - thuộc: Hoả - con vật: Lợn
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Đông
Kiêng - Nên:
Kiêng: Có sao xấu là Thọ Tử, Tam Nương nên cẩn thận khi dùng cho các việc mang tính chất đại sự, quan trọng.
Nên: Cung cấp - sửa chữa - lắp đặt ống nước, Cung cấp - sửa chữa hệ
thống điện, Dời nhà cũ qua nhà mới, Đặt bàn thờ, Đem tiền gởi nhà Bank,
Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Đi thi bằng lái xe - Thi tay nghề, Gieo hạt
Trồng cây (trồng trọt), Hỏi Luật sư, Hủy bỏ hợp đồng, Làm đường sá, May
sắm quần áo - may mặc, Mở Party (tiệc tùng), Mua bảo hiểm, Nhập học, Phá
cây lấp đất trồng trọt (khai hoang), Thương lượng, Thu tiền - đòi nợ,
Tiếp thị (quảng cáo) hàng hóa.
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Thánh tâm, Thanh long
Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Ngũ hư
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Ngọ, Lục hợp: Mão
Hình: Sửu, Mùi, Hại: Dậu, Xung: Thìn
TUỔI BỊ XUNG KHẮC:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu thìn, Giáp tuất, Giáp thìn*
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân mùi, Kỷ mùi
2. Thứ tư, ngày 04 tháng 02 năm 2015
Ngày âm lịch: 16/12/2014 (AL)
Ngày: Tân hợi, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Thu
Nạp âm: Thoa Xuyến Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Bích - thuộc: Thuỷ - con vật: Du
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Đông
Kiêng - Nên:
Kiêng: Có sao xấu là Nguyệt Kỵ nên cẩn thận khi dùng cho các việc mang tính chất đại sự, quan trọng.
Nên: Cung cấp - sửa chữa - lắp đặt ống nước, Cung cấp - sửa chữa hệ
thống điện, Dời nhà cũ qua nhà mới, Gieo hạt Trồng cây (trồng trọt), Làm
đường sá, Phá cây lấp đất trồng trọt (khai hoang)Hợi, sao Bích đăng
viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Mẫu thương, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm
Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật, Câu trần
Hợp - Xung:
Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần
Hình: Hợi, Hại: Thân, Xung: Tỵ
TUỔI BỊ XUNG KHẮC:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ tỵ, Ất hợi, Ất tỵ, Ất tỵ
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân mùi, Kỷ mùi
3. Thứ năm, ngày 05 tháng 02 năm 2015
Ngày âm lịch: 17/12/2014 (AL)
Ngày: Nhâm tý, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo - Trực: Khai
Nạp âm: Tang Chá Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Khuê - thuộc: Mộc - con vật: Lang
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Đông
Kiêng - Nên:
Kiêng: Bốc mộ - Xây mộ - Cải táng, Cưới gả - Hôn nhân, Đi nhổ răng hay
tiểu phẩu, Đính hôn, Khai trương - mở cửa hàng, Khởi công xây dựng nhà
cửa, Làm bếp - dời bếp - thay bếp lò, Làm giấy hôn thú, Lên chức, Mở
Party (tiệc tùng), Mở siêu thị - mở chợ, Nhập học, Ra đi xa (bắt đầu ra
đi), Thực hiện việc tang chế - mai táng, Tiếp thị (quảng cáo) hàng hóa,
Tiến hành kế hoạch kinh doanh buôn bán, Xây chùa - miễu - đình, Xây nhà -
làm nhà - thuê nhà.
Nên: Cung cấp - sửa chữa - lắp đặt ống nước, Cung cấp - sửa chữa hệ thống điện.
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thiên ân, Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Thanh long, Minh phệ
Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Tứ hao
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ
TUỔI BỊ XUNG KHẮC:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh ngọ, Bính tuất, Giáp ngọ, Bính thìn
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân mùi, Kỷ mùi
4. Chủ nhật, ngày 08 tháng 02 năm 2015
Ngày âm lịch: 20/12/2014 (AL)
Ngày: Ất mão, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Đại Khê Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Mão - thuộc: Thái dương - con vật: Gà
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (4) - Vô cùng tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Đông
Kiêng - Nên:
Kiêng: Có sao xấu là Tam Nương nên cẩn thận khi dùng cho các việc mang tính chất đại sự, quan trọng.
Nên: Bãi nại - Kiện cáo, Dời nhà cũ qua nhà mới, Đặt bàn thờ, Đem tiền
gởi nhà Bank, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Gieo hạt Trồng cây (trồng
trọt), Hủy bỏ hợp đồng, Làm kim hoàn, Làm đường sá, Lên chức, May sắm
quần áo - may mặc, Mở Party (tiệc tùng), Mua bảo hiểm, Nhập học, Phá cây
lấp đất trồng trọt (khai hoang), Thương lượng, Thu tiền - đòi nợ, Tiếp
thị (quảng cáo) hàng hóa, Trổ cửa cái trong nhà.
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Quan nhật, Cát kỳ, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Minh phệ
Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Chu tước
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
TUỔI BỊ XUNG KHẮC:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân mùi, Đinh dậu, Tân sửu, Kỷ dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân mùi, Kỷ mùi
5. Thứ ba, ngày 10 tháng 02 năm 2015
Ngày âm lịch: 22/12/2014 (AL)
Ngày: Đinh tỵ, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Bình
Nạp âm: Sa Trung Thổ - Hành: Thổ - Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ - thuộc: Hoả - con vật: Khỉ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Đông
Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy
- Việc kiêng kị: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là
chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả , làm sanh phần(
làm mồ mã để sẵn ) , đóng thọ đường( đóng hòm để sẵn ).
- Ngoại lệ: Tại Tỵ bị đoạt khí , Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt ,
vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu , khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm
Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ xem ở các mục trên ) Tại Sửu là Đắc Địa , ắt
nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu , tạo tác Đại Lợi , chôn cất
Phú Quý song toàn
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Tương nhật, Bảo quang
Sao xấu: Thiên cương, Tử thần, Nguyệt hình, Nguyệt hại. Du hoạ, Ngũ hư, Bát phong
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
TUỔI BỊ XUNG KHẮC:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý mùi, Kỷ hợi, Quý sửu, Quý hợi*
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân mùi, Kỷ mùi
6. Thứ sáu, ngày 13 tháng 02 năm 2015
Ngày âm lịch: 25/12/2014 (AL)
Ngày: Canh thân, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Phá
Nạp âm: Bạch Lựu Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Quỷ - thuộc: Kim - con vật: Dê
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Đông Nam
Nên làm: Chôn cất , chặt cỏ phá đất , cắt áo
- Kiêng kị: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà , cưới
gã , trổ cửa dựng cửa , tháo nước , đào ao giếng , động đất , xây tường ,
dựng cột
- Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt , phó nhiệm may
mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia
lãnh gia tài , khởi công lập lò gốm lò nhuộm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em ,
xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại. Nhằm
ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu , lập lò gốm lò nhuộm , vào làm
hành chánh , kỵ nhất đi thuyền
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Dịch mã, Thiên hậu, Phổ hộ, Giải thần, Trừ thần, Minh phệ
Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ phế, Ngũ ly, Bát chuyên, Thiên lao
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
TUỔI BỊ XUNG KHẮC:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp tý, Mậu dần, Giáp ngọ, Nhâm dần
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân mùi, Kỷ mùi
7. Thứ hai, ngày 16 tháng 02 năm 2015
Ngày âm lịch: 28/12/2014 (AL)
Ngày: Quý hợi, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Thu
Nạp âm: Đại Hải Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Trương - thuộc: Thái âm - con vật: Hươu
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Đông Nam
Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt , tốt nhất là xây cất nhà , che
mái dựng hiên , trổ cửa dựng cửa , cưới gã , chôn cất , làm ruộng ,
nuôi tằm , đặt táng kê gác , chặt cỏ phá đất , cắt áo , làm thuỷ lợi
- Kiêng kị: Sửa hoặc làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước
- Ngoại lệ: Tại Hợi , Mẹo , Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn ( xem kiêng cữ như các mục trên )
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Mẫu thương, Lục hợp, Ngũ phú, Thánh tâm
Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật, Câu trần
Hợp - Xung:
Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần
Hình: Hợi, Hại: Thân, Xung: Tỵ
TUỔI BỊ XUNG KHẮC:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh mão, Đinh hợi, Đinh dậu, Ất tỵ, Đinh tỵ*
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân mùi, Kỷ mùi
8. Thứ ba, ngày 17 tháng 02 năm 2015
Ngày âm lịch: 29/12/2014 (AL)
Ngày: Giáp tý, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo - Trực: Khai
Nạp âm: Hải Trung Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Dực - thuộc: Hoả - con vật: Rắn
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Đông Nam
Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
- Kiêng kị: Chôn cất , cưới gã , xây cất nhà , đặt táng kê gác , gác` đòn đông , trổ cửa gắn cửa , các vụ thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Thân , Tý , Thìn mọi việc tốt . Tại Thìn Vượng Địa tốt
hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp , lên quan lãnh chức.
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Thanh long
Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Tứ kỵ, Bát long, Phục nhật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ
TUỔI BỊ XUNG KHẮC:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm ngọ, Canh dần, Mậu ngọ, Canh thân
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân mùi, Kỷ mùi
9. Thứ năm, ngày 19 tháng 02 năm 2015
Ngày âm lịch: 01/01/2015 (AL)
Ngày: Bính dần, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Lô Trung Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Giác - thuộc: Mộc - con vật: Giao long
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt
Tết Nguyên Đán
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Nam
Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương , tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng , đỗ đạt.
- Kiêng kỵ: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có
người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi , nên lấy tên Sao mà
đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng
được.
- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả , mọi
sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát : rất Kỵ chôn cất ,
xuất hành , thừa kế , chia lãnh gia tài , khởi công lò nhuộm lò gốm.
NHƯNG Nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết
dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật : Đại Kỵ đi
thuyền , và cũng chẳng nên làm rượu , lập lò gốm lò nhuộm , vào làm hành
chánh , thừa kế.
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tương, Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
Sao xấu: Nguyệt kiến, Thổ phủ, Vãng vong, Thiên hình
Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
TUỔI BỊ XUNG KHẮC:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp thân, Nhâm thìn, Nhâm dần, Nhâm tuất
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp thân, Canh thân
10. Thứ sáu, ngày 20 tháng 02 năm 2015
Ngày âm lịch: 02/01/2015 (AL)
Ngày: Đinh mão, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Lô Trung Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Cang - thuộc: Kim - con vật: Rồng
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Nam
Nên làm: Cắt may áo màn ( sẽ có lộc ăn ).
- Kiêng kị: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh.
Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100
ngày sau thì gặp họa , rồi lần lần tiêu hết ruộng đất , nếu làm quan bị
cách chức . sao Cang thuộc Thất Sát Tinh , sanh con nhằm ngày này ắt
khó nuôi , nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
- Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật : Cữ làm rượu ,lập
lò gốm lò nhuộm , vào làm hành chánh , thừa kế sự nghiệp , thứ nhất đi
thuyền chẳng khỏi nguy hại ( vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất ) sao Cang
tại Hợi , Mẹo , Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên đức, Thiên ân, Tứ tương, Quan nhật, Cát kỳ, Bất tương, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Minh phệ
Sao xấu: Đại thời, Hàm trì, Chu tước
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
TUỔI BỊ XUNG KHẮC:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý dậu, Quý dậu, Ất dậu, Quý tỵ, Quý mão, Quý hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp thân, Canh thân
11. Thứ ba, ngày 24 tháng 02 năm 2015
Ngày âm lịch: 06/01/2015 (AL)
Ngày: Tân mùi, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Lộ Bàng Thổ - Hành: Thổ - Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Vĩ - thuộc: Hoả - con vật: Hổ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tây Nam
Nên: Mọi việc đều tốt , tốt nhất là các vụ khởi tạo , chôn cất , cưới gã
, xây cất , trổ cửa , đào ao giếng , khai mương rạch , các vụ thủy lợi ,
khai trương , chặt cỏ phá đất.
Không nên: Đóng giường , lót giường , đi thuyền
Ngoại lệ: Tại Hợi , Mẹo , Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của
Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung , còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng
được
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Kính an, Ngọc đường
Sao xấu: Tiểu hao
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
TUỔI BỊ XUNG KHẮC:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh sửu, Ất dậu, Quý sửu, Ất mão
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp thân, Canh thân
12. Thứ sáu, ngày 27 tháng 02 năm 2015
Ngày âm lịch: 09/01/2015 (AL)
Ngày: Giáp tuất, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Thành
Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Ngưu - thuộc: Kim - con vật: Trâu
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tây Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Đi thuyền , cắt may áo mão
Không nên: Xuất hành, nhậm chức
Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là
Tuyệt Nhật , chớ động tác việc chi , riêng ngày Nhâm Dần dùng được.
Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát , cữ : làm rượu , lập lò nhuộm lò gốm ,
vào làm hành chánh , thừa kế sự nghiệp , kỵ nhất là đi thuyền chẳng
khỏi rủi ro Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh , sanh con khó nuôi , nên
lấy tên Sao của năm , tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm
Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Dương đức, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Tư mệnh
Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tứ kích, Đại sát, Phục nhật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Ngọ, Lục hợp: Mão
Hình: Sửu, Mùi, Hại: Dậu, Xung: Thìn
TUỔI BỊ XUNG KHẮC:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh thìn*, Nhâm thìn, Canh tuất
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp thân, Canh thân
13. Thứ bảy, ngày 28 tháng 02 năm 2015
Ngày âm lịch: 10/01/2015 (AL)
Ngày: Ất hợi, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo - Trực: Thu
Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Nữ - thuộc: Thổ - con vật: Dơi
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Tây Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức,
đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái,
khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Lót giường đóng giường , động đất , ban nền đắp nền , nữ nhân
khởi ngày uống thuốc , lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự
nghiệp, vào làm hành chánh , nạp đơn dâng sớ , mưu sự khuất lấp
Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực
đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên
song cũng chẳng nên dùng Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát , rất kỵ chôn cất ,
xuất hành , thừa kế sự nghiệp , chia lãnh gia tài , khởi công làm lò
nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm
cầu tiêu , kết dứt điều hung hại.
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Mẫu thương, Thiên nguyện, Lục hợp, Ngũ phú, Thánh tâm
Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Tứ cùng, Bát long, Trùng nhật, Câu trần
Hợp - Xung:
Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần
Hình: Hợi, Hại: Thân, Xung: Tỵ
TUỔI BỊ XUNG KHẮC:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân tỵ*, Quý tỵ, Tân hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp thân, Canh thân
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 nhận xét:
Post a Comment