Tháng 3 được xem là tháng có nhiều ngày tốt so với những tháng còn lại trong năm Ất Mùi. Xã hội ngày càng phát triển, các nhà chung cư mọc lên nhiều. Nhu cầu chuyển nhà nhập trạch của người dân ngày càng nhiều. Trước khi có dự định chuyển nhà trọn gói hay chuyển văn phòng. Quý khách nên xem ngày tốt, ngày hoàng đạo để hợp với tuổi của mình. Việc này ít nhiều sẽ mang lại sự yên tâm cho gia chủ góp phần mang lại sự may mắn cũng như tài lộc đến với gia đình. Việc dọn vào nhà mới liên quan đến 2 vấn đề. Thứ nhất là cần xem xét ngôi nhà (căn hộ) đó có phù hợp phong thủy với gia chủ hay không (về hướng, bố trí, nội ngoại thất …). Thứ hai là chọn ngày giờ chuyển vào nhà mới theo nguyên tắc Trạch Cát. Nắm bắt được tâm lý chung ấy, Chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc đã cùng các chuyên gia phong thủy tổng hợp những ngày đẹp trong tháng 3 năm 2015 để quý khách có thể tham khảo.
Danh sách các ngày tốt chuyển nhà tháng 3 năm 2015.
Ngày Ngày Âm lịch Chú thích
(4*) Chủ nhật, ngày 01 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 11/01/2015 Vô cùng tốt
(1*) Thứ hai, ngày 02 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 12/01/2015 Tốt
(1*) Thứ bảy, ngày 07 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 17/01/2015 Tốt
(1*) Chủ nhật, ngày 08 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 18/01/2015 Tốt
(1*) Thứ hai, ngày 09 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 19/01/2015 Tốt
(2*) Thứ tư, ngày 11 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 21/01/2015 Quá tốt
(1*) Thứ năm, ngày 12 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 22/01/2015 Tốt
(2*) Thứ bảy, ngày 14 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 24/01/2015 Quá tốt
(1*) Thứ hai, ngày 16 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 26/01/2015 Tốt
(1*) Thứ ba, ngày 17 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 27/01/2015 Tốt
(2*) Thứ sáu, ngày 20 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 01/02/2015 Quá tốt
(1*) Thứ bảy, ngày 21 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 02/02/2015 Tốt
(1*) Chủ nhật, ngày 22 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 03/02/2015 Tốt
(1*) Thứ sáu, ngày 27 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 08/02/2015 Tốt
(2*) Thứ bảy, ngày 28 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 09/02/2015 Quá tốt
(1*) Chủ nhật, ngày 29 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 10/02/2015 Tốt
(1*) Thứ hai, ngày 30 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 11/02/2015 Tốt
(1*) Thứ ba, ngày 31 tháng 03 năm 2015 Âm lịch: 12/02/2015 Tốt
Thông tin chi tiết các ngày tốt chuyển nhà tháng 3 năm 2015.
1. Chủ nhật, ngày 01 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 11/01/2015 (AL)
Ngày: Bính tý, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Khai
Nạp âm: Giản Hạ Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Hư - thuộc: Thái dương - con vật: Chuột
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (4) - Vô cùng tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tây Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
2. Thứ hai, ngày 02 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 12/01/2015 (AL)
Ngày: Đinh sửu, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Bế
Nạp âm: Giản Hạ Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Nguy - thuộc: Thái âm - con vật: Én
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tây
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: Tý
Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
3. Thứ bảy, ngày 07 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 17/01/2015 (AL)
Ngày: Nhâm ngọ, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực: Bình
Nạp âm: Dương Liễu Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Vị - thuộc: Thổ - con vật: Trĩ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, sửa tường, sửa kho, san đường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý
Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Tuất, Bính Thìn.
4. Chủ nhật, ngày 08 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 18/01/2015 (AL)
Ngày: Quý mùi, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Định
Nạp âm: Dương Liễu Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Mão - thuộc: Thái dương - con vật: Gà
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Hợi, Đinh Tỵ
5. Thứ hai, ngày 09 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 19/01/2015 (AL)
Ngày: Giáp thân, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Tất - thuộc: Thái âm - con vật: Chim
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Không nên: Chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần
Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Ngọ, Canh Tý
6. Thứ tư, ngày 11 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 21/01/2015 (AL)
Ngày: Bính tuất, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Nguy
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ - Hành: Thổ - Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Sâm - thuộc: Thuỷ - con vật: Vượn
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, san đường, sửa kho
Không nên: Ban lệnh, chữa bệnh, thẩm mỹ
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Ngọ, Lục hợp: Mão
Hình: Sửu, Mùi, Hại: Dậu, Xung: Thìn
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thìn , Nhâm Thìn
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn
Nhâm Tuất, Nhâm Tý
7. Thứ năm, ngày 12 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 22/01/2015 (AL)
Ngày: Đinh hợi, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo - Trực: Thành
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ - Hành: Thổ - Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Tỉnh - thuộc: Mộc - con vật: Hươu bướu
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Đào đất, an táng, cải táng
Hợp - Xung:
Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần
Hình: Hợi, Hại: Thân, Xung: Tỵ
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ
Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Mùi, Quý Tỵ
Quý Hợi, Quý Sửu.
8. Thứ bảy, ngày 14 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 24/01/2015 (AL)
Ngày: Kỷ sửu, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Khai
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Liễu - thuộc: Thổ - con vật: Hoẵng
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: San đường, đào đất, trồng trọt
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: Tý
Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi.
9. Thứ hai, ngày 16 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 26/01/2015 (AL)
Ngày: Tân mão, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Tùng Bách Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Trương - thuộc: Thái âm - con vật: Hươu
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Sửu, ất Mùi
10 Thứ ba, ngày 17 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 27/01/2015 (AL)
Ngày: Nhâm thìn, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Trường Lưu Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Dực - thuộc: Hoả - con vật: Rắn
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Xuất hành, nhậm chức, chữa bệnh, giải trừ, thẩm mỹ
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Tý, Lục hợp: Dậu
Hình: Thìn, Hại: Mão, Xung: Tuất
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất
Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Dần, Bính Tuất
11. Thứ sáu, ngày 20 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 01/02/2015 (AL)
Ngày: Ất mùi, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Định
Nạp âm: Sa Trung Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Cang - thuộc: Kim - con vật: Rồng
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nạp tài
Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mão, Tân Dậu.
12. Thứ bảy, ngày 21 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 02/02/2015 (AL)
Ngày: Bính thân, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Đê - thuộc: Thổ - con vật: Lạc
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người,
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
13. Chủ nhật, ngày 22 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 03/02/2015 (AL)
Ngày: Đinh dậu, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Phá
Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Phòng - thuộc: Thái dương - con vật: Thỏ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, san đường, sửa tường
Không nên: Mở kho, xuất hàng
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão
Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
14. Thứ sáu, ngày 27 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 08/02/2015 (AL)
Ngày: Nhâm dần, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Bế
Nạp âm: Kim Bạch Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Ngưu - thuộc: Kim - con vật: Trâu
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng.
Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân
Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Dần, Bính Thân.
15. Thứ bảy, ngày 28 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 09/02/2015 (AL)
Ngày: Quý mão, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Kim Bạch Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Nữ - thuộc: Thổ - con vật: Dơi
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, an táng, cải táng.
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Mão, Đinh Dậu.
16. Chủ nhật, ngày 29 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 10/02/2015 (AL)
Ngày: Giáp thìn, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Hư - thuộc: Thái dương - con vật: Chuột
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, an táng, cải táng
Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Tý, Lục hợp: Dậu
Hình: Thìn, Hại: Mão, Xung: Tuất
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất
Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thìn, Canh Tuất.
17. Thứ hai, ngày 30 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 11/02/2015 (AL)
Ngày: Ất tỵ, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Mãn
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Nguy - thuộc: Thái âm - con vật: Én
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, động thổ, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Tỵ, Tân Hợi.
18. Thứ ba, ngày 31 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 12/02/2015 (AL)
Ngày: Bính ngọ, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực: Bình
Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Thất - thuộc: Hoả - con vật: Lợn
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, sửa tường, san đường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
0 nhận xét:
Post a Comment