Từ xa xưa đến ngày nay, nhất là những việc đại sự như dọn nhà, chuyển nhà trọn gói, tậu ruộng, cưới vợ,…v..v… ông bà ta đều xem ngày lành tháng tốt để thực hiện công việc nhằm mục đích cầu mong đem lại sức khỏe và vạn sự tốt lành cho gia đình. Ở đây đối với lĩnh vực chuyển nhà, xây nhà lại càng quan trọng hơn, chỉ cần chúng ta để ý một chút, chuyển nhà đúng vào các ngày tốt trong phong thủy sẽ đem lại không biết bao nhiêu điều tốt lành cho sức khỏe và tài lộc may mắn trong công việc làm ăn. Còn nếu sơ ý một chút, ngày chuyển nhà lệch hướng rơi vào các ngày xấu thì rơi vào vận hạn, tâm lý không an tâm khi làm bất kỳ việc gì. Chính vì thế, trước khi thuê dịch vụ chuyển nhà để di dời, các bạn nên xem trước ngày tốt chuyển nhà để luôn an tâm về mọi mặc khi làm việc gì lúc về ở nhà mới, và mọi điều tốt lành may mắn luôn đến với gia đình một cách tự nhiên. Nắm bắt được tâm lý chung ấy, Chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc đã cùng các chuyên gia phong thủy tổng hợp những ngày đẹp trong tháng 4 năm 2015 để các bạn có thể tham khảo.
Bảng các ngày tốt chuyển nhà tháng 4 năm 2015.
(Từ ngày 1/4 - 30/4/2015).
Chi tiết các ngày tốt chuyển nhà tháng 4 năm 2015.
1. Thứ 7, 04/04/2015
16/02/2015(AL)- ngày:Canh tuất, tháng:Kỷ mão, năm:Ất mùi
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Nguy
Nạp âm: Thoa Xuyến Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Vị Thuộc: Thổ Con vật: Trĩ
Đánh giá chung: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Đông
Kiêng - Nên:
Kiêng: Có sao xấu là Quỷ Khốc nên cẩn thận khi dùng cho các việc mang tính chất đại sự, quan trọng.
Nên: Bãi nại - Kiện cáo, Cung cấp - sửa chữa - lắp đặt ống nước, Cung cấp - sửa chữa hệ thống điện, Dời nhà cũ qua nhà mới, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Gieo hạt Trồng cây (trồng trọt), Làm đường sá, Lên chức, Nhập học, Phá cây lấp đất trồng trọt (khai hoang).
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Lục hợp, Bất tương, Kim đường
Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên lao
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Ngọ, Lục hợp: Mão
Hình: Sửu, Mùi, Hại: Dậu, Xung: Thìn
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tuất, Giáp Thìn
2. Thứ 3, 07/04/2015
19/02/2015(AL)- ngày:Quý sửu, tháng:Kỷ mão, năm:Ất mùi
Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo Trực: Thu
Nạp âm: Tang Chá Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ Thuộc: Hoả Con vật: Khỉ
Đánh giá chung: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Đông
Kiêng - Nên:
Kiêng: Bốc mộ - Xây mộ - Cải táng, Cưới gả - Hôn nhân, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Đi thi bằng lái xe - Thi tay nghề, Đính hôn, Hủy bỏ hợp đồng, Làm giấy hôn thú, May sắm quần áo - may mặc, Ra đi xa (bắt đầu ra đi), Thực hiện việc tang chế - mai táng.
Nên: Đặt bàn thờ, Gieo hạt Trồng cây (trồng trọt), Khởi công xây dựng nhà cửa, Làm bếp - dời bếp - thay bếp lò, Làm thủ tục hành chánh, Mở trại chăn nuôi, Nhập học, Phá cây lấp đất trồng trọt (khai hoang), Xây chùa - miễu - đình, Xây nhà - làm nhà - thuê nhà.
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên ân, Ích hậu
Sao xấu: Hà khôi, Ngũ hư, Bát chuyên, Xúc thuỷ long
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: Tý
Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: ất Mùi, Tân Mùi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Hợi, Đinh Tỵ
3. Thứ 4, 08/04/2015
20/02/2015(AL)- ngày:Giáp dần, tháng:Kỷ mão, năm:Ất mùi
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo Trực: Khai
Nạp âm: Đại Khê Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Sâm Thuộc: Thuỷ Con vật: Vượn
Đánh giá chung: (5) - Vô cùng tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Đông
Kiêng - Nên:
Kiêng: Không có việc gì kiêng đáng kể..
Nên: Bốc mộ - Xây mộ - Cải táng, Cưới gả - Hôn nhân, Cung cấp - sửa chữa - lắp đặt ống nước, Cung cấp - sửa chữa hệ thống điện, Di chuyển bằng thuyền bè, Dời nhà cũ qua nhà mới, Đặt bàn thờ, Đem tiền gởi nhà Bank, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Đi thi bằng lái xe - Thi tay nghề, Khai trương - mở cửa hàng, May sắm quần áo - may mặc, Mở Party (tiệc tùng), Mở siêu thị - mở chợ, Mua cổ phiếu, Ra đi xa (bắt đầu ra đi), Tập họp - hội họp bạn bè, Thực hiện việc tang chế - mai táng, Thu tiền - đòi nợ, Tiến hành kế hoạch kinh doanh buôn bán.
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Dương đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Tục thế, Ngũ hợp, Tư mệnh
Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Huyết kỵ, Bát chuyên
Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân
Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Ngọ, Canh Tý
4. Thứ 7, 11/04/2015
23/02/2015(AL)- ngày:Đinh tỵ, tháng:Kỷ mão, năm:Ất mùi
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Trực: Trừ
Nạp âm: Sa Trung Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Liễu Thuộc: Thổ Con vật: Hoẵng
Đánh giá chung: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Đông
Kiêng - Nên:
Kiêng: Có sao xấu là Nguyệt Kỵ nên cẩn thận khi dùng cho các việc mang tính chất đại sự, quan trọng.
Nên: Đem tiền gởi nhà Bank, Làm đường sá, May sắm quần áo - may mặc, Mở Party (tiệc tùng), Mua bảo hiểm, Tiếp thị (quảng cáo) hàng hóa.
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương, Âm đức, Tướng nhật, Cát kỳ, Ngũ phú, Kim đường, Minh đường
Sao xấu: Kiếp sát, Ngũ hư, Bát phong, Trùng nhật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu, Quý Hợi
5. Thứ 2, 13/04/2015
25/02/2015(AL)- ngày:Kỷ mùi, tháng:Kỷ mão, năm:Ất mùi
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Bình
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Trương Thuộc: Thái âm Con vật: Hươu
Đánh giá chung: (3) - Cực tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Đông
Kiêng - Nên:
Kiêng: Không có việc gì kiêng đáng kể., nhưng cũng nên cẩn thận chọn giờ tốt khi có việc quan trọng vì ngày lục nhâm là Lưu Liên.
Nên: Bốc mộ - Xây mộ - Cải táng, Cưới gả - Hôn nhân, Di chuyển bằng thuyền bè, Dời nhà cũ qua nhà mới, Đặt bàn thờ, Đem tiền gởi nhà Bank, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Đính hôn, Gieo hạt Trồng cây (trồng trọt), Khai trương - mở cửa hàng, Khởi công xây dựng nhà cửa, Làm đường sá, May sắm quần áo - may mặc, Mở Party (tiệc tùng), Mở siêu thị - mở chợ, Nhập học, Phá cây lấp đất trồng trọt (khai hoang), Ra đi xa (bắt đầu ra đi), Tập họp - hội họp bạn bè, Thu tiền - đòi nợ.
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Không có
Sao xấu: Thiên cương, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Chu tước
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Sửu, ất Sửu
6. Thứ 3, 14/04/2015
26/02/2015(AL)- ngày:Canh thân, tháng:Kỷ mão, năm:Ất mùi
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Định
Nạp âm: Bạch Lựu Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Dực Thuộc: Hoả Con vật: Rắn
Đánh giá chung: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Đông Nam
Việc nên - Không nên làm:
Kiêng - Nên:
Kiêng: Bốc mộ - Xây mộ - Cải táng, Làm giấy hôn thú, Thực hiện việc tang chế - mai táng, Tiếp thị (quảng cáo) hàng hóa, Tiến hành kế hoạch kinh doanh buôn bán.
Nên: Bãi nại - Kiện cáo, Cung cấp - sửa chữa - lắp đặt ống nước, Cung cấp - sửa chữa hệ thống điện, Di chuyển bằng thuyền bè, Đầu tư kinh doanh, Động thổ, Hỏi Luật sư, Làm bếp - dời bếp - thay bếp lò, Làm thủ tục hành chánh, Mua bảo hiểm, Sửa sang phòng ốc, Thuê mướn nhân viên - nhận người làm, Trả tiền, Xây chùa - miễu - đình, Xây nhà - làm nhà - thuê nhà.
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Nguyệt ân, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Kính an, Trừ thần, Kim quỹ, Minh phệ
Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tử khí, Tứ phế, Vãng vong, Ngũ ly, Bát chuyên, Cô thần, Âm thác
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tý, Giáp Ngọ
7. Thứ 2, 20/04/2015
02/03/2015(AL)- ngày:Bính dần, tháng:Canh thìn, năm:Ất mùi
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực: Khai
Nạp âm: Lô Trung Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Tâm Thuộc: Thái âm Con vật: Hồ
Đánh giá chung: (3) - Cực tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Nam
Kiêng - Nên:
Kiêng: Không có việc gì kiêng đáng kể., nhưng cũng nên cẩn thận chọn giờ tốt khi có việc quan trọng vì ngày lục nhâm là Xích Khẩu.
Nên: Bãi nại - Kiện cáo, Cưới gả - Hôn nhân, Di chuyển bằng thuyền bè, Đầu tư kinh doanh, Đặt bàn thờ, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Đính hôn, Giao dịch, Hỏi Luật sư, Làm bếp - dời bếp - thay bếp lò, Làm giấy hôn thú, Làm thủ tục hành chánh, May sắm quần áo - may mặc, Tập họp - hội họp bạn bè, Thu tiền - đòi nợ, Thuê mướn nhân viên - nhận người làm, Trả tiền, Tiến hành kế hoạch kinh doanh buôn bán, Xây chùa - miễu - đình, Xây nhà - làm nhà - thuê nhà.
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Tứ tương, Dương đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Tục thế, Ngũ hợp, Tư mệnh, Minh phệ
Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Huyết kỵ
Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
8. Thứ 4, 22/04/2015
04/03/2015(AL)- ngày:Mậu thìn, tháng:Canh thìn, năm:Ất mùi
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo Trực: Kiến
Nạp âm: Đại Lâm Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Cơ Thuộc: Thuỷ Con vật: Báo
Đánh giá chung: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Bắc , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Nam
Kiêng - Nên:
Kiêng: Cưới gả - Hôn nhân, Cung cấp - sửa chữa - lắp đặt ống nước, Di chuyển bằng thuyền bè, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Đính hôn, Động thổ, Làm bếp - dời bếp - thay bếp lò, May sắm quần áo - may mặc, Mở Party (tiệc tùng), Mở trại chăn nuôi, Ra đi xa (bắt đầu ra đi), Sửa cửa hàng - tạo kho vựa, Sửa sang mồ mả tổ tiên, Sửa sang phòng ốc, Xây chùa - miễu - đình, Xây nhà - làm nhà - thuê nhà.
Nên: Gieo hạt Trồng cây (trồng trọt), Nhập học, Phá cây lấp đất trồng trọt (khai hoang), Tập họp - hội họp bạn bè.
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên ân, Thủ nhật, Ngọc vũ, Thanh long
Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Ngũ mộ, Phục nhật, Tiểu hội, Đơn âm
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Tý, Lục hợp: Dậu
Hình: Thìn, Hại: Mão, Xung: Tuất
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
9. Thứ 2, 27/04/2015
09/03/2015(AL)- ngày:Quý dậu, tháng:Canh thìn, năm:Ất mùi
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Chấp
Nạp âm: Kiếm Phong Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Nguy Thuộc: Thái âm Con vật: Én
Đánh giá chung: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tây Nam
Kiêng - Nên:
Kiêng: Bốc mộ - Xây mộ - Cải táng, Cưới gả - Hôn nhân, Đính hôn, Khởi công xây dựng nhà cửa, Làm giấy hôn thú, Làm kim hoàn, Lên chức, Nhận chức vụ, Nhập học, Ra đi xa (bắt đầu ra đi).
Nên: Cung cấp - sửa chữa - lắp đặt ống nước, Cung cấp - sửa chữa hệ thống điện, Động thổ, Hỏi Luật sư, Làm bếp - dời bếp - thay bếp lò, Làm đường sá, Sửa sang mồ mả tổ tiên, Sửa sang phòng ốc, Thương lượng, Tranh chấp - kiện tụng.
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Lục hợp, Phổ hộ, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thổ phù, Ngũ ly
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão
Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Mão, Đinh Dậu
10. Thứ 5, 30/04/2015
12/03/2015(AL)- ngày:Bính tý, tháng:Canh thìn, năm:Ất mùi
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Thành
Nạp âm: Giản Hạ Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Khuê Thuộc: Mộc Con vật: Lang
Đánh giá chung: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tây Nam
Kiêng - Nên:
Kiêng: Không có việc gì kiêng đáng kể., nhưng cũng nên cẩn thận chọn giờ tốt khi có việc quan trọng vì ngày lục nhâm là Lưu Liên.
Nên: Bốc mộ - Xây mộ - Cải táng, Cưới gả - Hôn nhân, Cung cấp - sửa chữa - lắp đặt ống nước, Cung cấp - sửa chữa hệ thống điện, Di chuyển bằng thuyền bè, Đặt bàn thờ, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Đính hôn, Động thổ, Làm bếp - dời bếp - thay bếp lò, Phá cây lấp đất trồng trọt (khai hoang), Ra đi xa (bắt đầu ra đi), Sửa cửa hàng - tạo kho vựa, Sửa sang mồ mả tổ tiên, Sửa sang phòng ốc, Thực hiện việc tang chế - mai táng, Thu tiền - đòi nợ, Tiến hành kế hoạch kinh doanh buôn bán, Xây chùa - miễu - đình, Xây nhà - làm nhà - thuê nhà.
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Tứ tương, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Thánh tâm, Minh phệ
Sao xấu: Quy kỵ, Xúc thuỷ long, Thiên lao
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
0 nhận xét:
Post a Comment