Tháng 9 dương lịch tương đương với tháng 8 âm lịch, là thời điểm thích hợp để chuyển nhà mới, vì theo quan niệm ông bà, số 8 là Phát. Nếu bạn tiến hành công việc vào tháng 9 này, chắc chắn gia đình bạn sẽ có nhiều tài lộc. Mặt khác, xem ngày lành tháng tốt được chia thành 2 loại:
- Ngày tốt nhất rất hợp với tuổi của gia chủ/người đại diện và cát lợi cho công việc chuyển nhà, nhập trạch
- Ngày tốt có thể thực hiện chuyển nhà, nhập trạch
Với mỗi ngày tốt được lựa chọn, bạn có thể xem giờ chuyển nhà tương ứng sao cho phù hợp với công việc thực tế. Các giờ đẹp chuyển nhà cũng được tính toán theo tuổi của bạn và là các giờ tốt cho công việc chuyển nhà, nhập trạch. Sau đây, chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc xin đưa ra những ngày lành tháng tốt trong tháng 9 để các bạn tham khảo.
Chi tiết các ngày tốt chuyển nhà tháng 9 năm 2015.
1. Chủ nhật, 06/09/2015
24/07/2015(AL)- ngày:Ất dậu, tháng:Giáp thân, năm:Ất mùi
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Trừ
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Phòng Thuộc: Thái dương Con vật: Thỏ
Đánh giá chung: (1) - Tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 5:41
Mặt trời lặn: 18:09
Đứng bóng lúc: 11:55
Độ dài ban ngày: 12 giờ 28 phút
☽ Giờ mặt trăng:
Giờ mọc: -
Giờ lặn: 12:58
Độ tròn: 44.20%
Độ dài ban đêm: 400421 giờ 58 phút
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Tây Bắc
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Âm đức, Quan nhật, Cát kì, Bất tương, Trừ thần, Minh phệ
Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Vãng vong, Ngũ ly, Nguyên vũ
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
2. Thứ 6, 11/09/2015
29/07/2015(AL)- ngày:Canh dần, tháng:Giáp thân, năm:Ất mùi
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Chấp
Nạp âm: Tùng Bách Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Ngưu Thuộc: Kim Con vật: Trâu
Đánh giá chung: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 5:43
Mặt trời lặn: 18:04
Đứng bóng lúc: 11:53
Độ dài ban ngày: 12 giờ 21 phút
☽ Giờ mặt trăng:
Giờ mọc: 3:52
Giờ lặn: 16:47
Độ tròn: 4.20%
Độ dài ban đêm: 12 giờ 55 phút
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Bắc
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Thẩm mỹ, chữa bệnh
Không nên: Cúng tế, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Nguyệt đức, Giải thần, Ngũ hợp, Thanh long
Sao xấu: Tiểu hao, Qui kị
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
3. Chủ nhật, 13/09/2015
01/08/2015(AL)- ngày:Nhâm thìn, tháng:Ất dậu, năm:Ất mùi
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Nguy
Nạp âm: Trường Lưu Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Hư Thuộc: Thái dương Con vật: Chuột
Đánh giá chung: (1) - Tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 5:43
Mặt trời lặn: 18:02
Đứng bóng lúc: 11:53
Độ dài ban ngày: 12 giờ 19 phút
☽ Giờ mặt trăng:
Giờ mọc: 5:31
Giờ lặn: 18:02
Độ tròn: 0.00%
Độ dài ban đêm: 12 giờ 31 phút
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Bắc
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Mẫu thương, Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Kính an
Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên hình
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Tý, Lục hợp: Dậu
Hình: Thìn, Hại: Mão, Xung: Tuất
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
4. Thứ hai, ngày 14 tháng 09 năm 2015
Ngày âm lịch: 02/08/2015 (AL)
Ngày: Quý tỵ, tháng: Ất dậu, năm: Ất mùi
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
Trực: Thành
Nạp âm: Trường Lưu Thuỷ - Hành: Thuỷ
Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Nguy - thuộc: Thái âm - con vật: Én
Đánh giá chung: (1) - Tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 5:43
Mặt trời lặn: 18:01
Đứng bóng lúc: 11:52
Độ dài ban ngày: 12 giờ 18 phút
☽ Giờ mặt trăng:
Giờ mọc: 6:19
Giờ lặn: 18:38
Độ tròn: 0.80%
Độ dài ban đêm: 12 giờ 19 phút
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Tại thiên
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Xuất hành, đào đất, an táng, cải táng
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên y, Bất tương, Phổ hộ
Sao xấu: Trùng nhật, Chu tước
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
5. Thứ tư, ngày 16 tháng 09 năm 2015
Ngày âm lịch: 04/08/2015 (AL)
Ngày: Ất mùi, tháng: Ất dậu, năm: Ất mùi
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo
Trực: Khai
Nạp âm: Sa Trung Kim - Hành: Kim
Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Bích - thuộc: Thuỷ - con vật: Du
Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 5:44
Mặt trời lặn: 17:59
Đứng bóng lúc: 11:52
Độ dài ban ngày: 12 giờ 15 phút
☽ Giờ mặt trăng:
Giờ mọc: 7:56
Giờ lặn: 19:52
Độ tròn: 7.90%
Độ dài ban đêm: 11 giờ 56 phút
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Tại thiên
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Âm đức, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bảo quang
Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Thổ phù
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
6. Thứ tư, ngày 23 tháng 09 năm 2015
Ngày âm lịch: 11/08/2015 (AL)
Ngày: Nhâm dần, tháng: Ất dậu, năm: Ất mùi
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
Trực: Chấp
Nạp âm: Kim Bạch Kim - Hành: Kim
Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Sâm - thuộc: Thuỷ - con vật: Vượn
Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 5:45
Mặt trời lặn: 17:53
Đứng bóng lúc: 11:49
Độ dài ban ngày: 12 giờ 8 phút
☽ Giờ mặt trăng:
Giờ mọc: 13:55
Giờ lặn: 0:30
Độ tròn: 72.60%
Độ dài ban đêm: 10 giờ 35 phút
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Tại thiên
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Tứ tương, Giải thần, Ngũ hợp, Thanh long
Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
7. Thứ năm, ngày 24 tháng 09 năm 2015
Ngày âm lịch: 12/08/2015 (AL)
Ngày: Quý mão, tháng: Ất dậu, năm: Ất mùi
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
Trực: Phá
Nạp âm: Kim Bạch Kim - Hành: Kim
Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Tỉnh - thuộc: Mộc - con vật: Hươu bướu
Đánh giá chung: (1) - Tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 5:46
Mặt trời lặn: 17:52
Đứng bóng lúc: 11:49
Độ dài ban ngày: 12 giờ 6 phút
☽ Giờ mặt trăng:
Giờ mọc: 14:46
Giờ lặn: 1:28
Độ tròn: 82.40%
Độ dài ban đêm: 10 giờ 42 phút
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Tại thiên
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Không nên: Mở kho, xuất hàng
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ
Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Ngũ hư
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
8. Thứ 6, 25/09/2015
13/08/2015(AL)- ngày:Giáp thìn, tháng:Ất dậu, năm:Ất mùi
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Nguy
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Quỷ Thuộc: Kim Con vật: Dê
Đánh giá chung: (1) - Tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 5:46
Mặt trời lặn: 17:51
Đứng bóng lúc: 11:48
Độ dài ban ngày: 12 giờ 5 phút
☽ Giờ mặt trăng:
Giờ mọc: 15:36
Giờ lặn: 2:29
Độ tròn: 90.70%
Độ dài ban đêm: 10 giờ 53 phút
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Đông Bắc
Hạc thần: Tại thiên
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Lục hợp, Bất tương, Kính an
Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên hình
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Tý, Lục hợp: Dậu
Hình: Thìn, Hại: Mão, Xung: Tuất
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
9. Chủ nhật, 27/09/2015
15/08/2015(AL)- ngày:Bính ngọ, tháng:Ất dậu, năm:Ất mùi
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Thu
Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Tinh Thuộc: Thái dương Con vật: Ngựa
Đánh giá chung: (1) - Tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 5:46
Mặt trời lặn: 17:49
Đứng bóng lúc: 11:48
Độ dài ban ngày: 12 giờ 3 phút
☽ Giờ mặt trăng:
Giờ mọc: 17:14
Giờ lặn: 4:35
Độ tròn: 99.70%
Độ dài ban đêm: 11 giờ 21 phút
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Tại thiên
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, san đường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Phúc sinh, Kim quĩ, Minh phệ
Sao xấu: Thiên canh, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Cửu khảm, Cửu tiêu
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
0 nhận xét:
Post a Comment